Thứ Bảy, 2 tháng 10, 2021

Bảng chữ cái Hy Lạp

 Bảng chữ cái Hy Lạp

Nhắc đến Bảng chữ cái Hy Lạp có khi nhiều người trong chúng ta không biết, tuy nhiên, chúng ta lại tiếp xúc với nó thường xuyên trong cuộc sống, ví dụ như trong dịch bệnh Covid-19, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) nói đến biến thể Alpha, biến thể Delta, biến thể Lambda, biến thể Mu, biến thể Omicron Thật ra người ta đã dùng các ký tự Hy Lạp trong bảng chữ cái của nó để đặt tên cho các biến thể của virus Corona.

Hình ảnh: Trích từ wikipedia

Bảng chữ cái Hy Lạp chuẩn và cách đọc

Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng. Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên.

Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ Bảng chữ cái Phoenicia, và nó không hề liên quan đến hệ thống chữ viết trước của Hy Lạp là Linear B hay Cypriot. Nó cũng là nền tảng cho nhiều bảng chữ cái khác ở châu Âu và Trung Đông, bao gồm cả bảng chữ cái Latinh. Ngoài việc được sử dụng để viết tiếng Hy Lạp hiện đại, ngày nay các chữ cái này cũng được dùng như những biểu tượng Toán và khoa học, Vật lý hạt trong Vật lý, hay tên các ngôi sao, tên của các cơn bão nhiệt đới siêu cấp và trong những mục đích khác.chẳng hạn như hóa học...[1]

Dưới đây là bảng chữ cái Hy Lạp, bao gồm chữ cái viết hoa, viết thường, phát âm tiếng Anh, tiếng Việt xin chia sẻ để những ai cần tra cứu cách đọc mẫu tự Hy Lạp có thể lưu lại:

 

Chữ cái

Tiếng Anh

Phiên âm tiếng Việt

Chữ cái

Tiếng Anh

Phiên âm tiếng Việt

Α α

Alpha

An-pha

Ν ν

Nu

Nuy

Β β

Beta

Bê-ta

Ξ ξ

Xi

Xi

Γ γ

Gamma

Gam-ma

Ο ο

Omicron

Ô-mic-rôn

Δ δ

Delta

Đen-ta

Π π

Pi

Pi

Ε ε

Epsilon

Ép-si-lon

Ρ ρ

Rho

Ζ ζ

Zeta

Dê-ta

Σ σς

Sigma

Xích-ma

Η η

Eta

Ê-ta

Τ τ

Tau

Tau

Θ θ

Theta

Tê-ta

Υ υ

Upsilon

Úp-si-lon

Ι ι

Iota

I-ô-ta

Φ φ

Phi

Phi

Κ κ

Kappa

Kap-pa

Χ χ

Chi

Si

Λ λ

Lambda

Lam-đa

Ψ ψ

Psi

P-si

Μ μ

Mu

Muy

Ω ω

Omega

Ô-mê-ga

 

Giang Hạ



[1] Cf. Wikipedia, Bảng chữ cái Hy Lạp


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét