Bảng chữ cái Hy Lạp
Nhắc đến Bảng chữ
cái Hy Lạp có khi nhiều người trong chúng ta không
biết, tuy nhiên, chúng ta lại tiếp xúc với nó thường xuyên trong cuộc sống, ví
dụ như trong dịch bệnh Covid-19, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) nói đến biến thể Alpha, biến thể
Delta, biến thể Lambda, biến thể Mu, biến thể Omicron Thật
ra người ta đã dùng các ký tự Hy Lạp trong bảng chữ cái của nó để đặt tên cho các
biến thể của virus Corona.
Hình ảnh: Trích từ wikipedia
Bảng chữ cái Hy Lạp chuẩn và cách đọc
Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp:
"Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự
được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công
nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng
chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng
riêng. Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này
cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên.
Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ Bảng
chữ cái Phoenicia, và nó không hề liên quan đến hệ thống chữ viết trước của Hy
Lạp là Linear B hay Cypriot. Nó cũng là nền tảng cho nhiều bảng
chữ cái khác ở châu Âu và Trung Đông, bao gồm cả bảng chữ
cái Latinh. Ngoài việc được sử dụng để viết tiếng Hy Lạp hiện đại,
ngày nay các chữ cái này cũng được dùng như những biểu tượng Toán và khoa học, Vật
lý hạt trong Vật lý, hay tên các ngôi sao, tên của các cơn bão nhiệt
đới siêu cấp và trong những mục đích khác.chẳng hạn như hóa học...[1]
Dưới đây là bảng
chữ cái Hy Lạp, bao gồm chữ cái viết hoa, viết thường, phát âm tiếng Anh, tiếng
Việt xin chia sẻ để những ai cần tra cứu cách đọc mẫu tự Hy Lạp có thể lưu lại:
Chữ cái |
Tiếng Anh |
Phiên âm tiếng Việt |
Chữ cái |
Tiếng Anh |
Phiên âm tiếng Việt |
Α α |
Alpha |
An-pha |
Ν ν |
Nu |
Nuy |
Β β |
Beta |
Bê-ta |
Ξ ξ |
Xi |
Xi |
Γ γ |
Gamma |
Gam-ma |
Ο ο |
Omicron |
Ô-mic-rôn |
Δ δ |
Delta |
Đen-ta |
Π π |
Pi |
Pi |
Ε ε |
Epsilon |
Ép-si-lon |
Ρ ρ |
Rho |
Rô |
Ζ ζ |
Zeta |
Dê-ta |
Σ σς |
Sigma |
Xích-ma |
Η η |
Eta |
Ê-ta |
Τ τ |
Tau |
Tau |
Θ θ |
Theta |
Tê-ta |
Υ υ |
Upsilon |
Úp-si-lon |
Ι ι |
Iota |
I-ô-ta |
Φ φ |
Phi |
Phi |
Κ κ |
Kappa |
Kap-pa |
Χ χ |
Chi |
Si |
Λ λ |
Lambda |
Lam-đa |
Ψ ψ |
Psi |
P-si |
Μ μ |
Mu |
Muy |
Ω ω |
Omega |
Ô-mê-ga |
Giang Hạ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét